Tiêu chuẩn quốc gia

8934000110181 Mã hàng hóa: 11018

Số hiệu

Standard Number

TCVN 9501:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Xi măng đa cấu tử
Tên tiếng anh

Title in English

Composite cements
Chỉ số phân loại

By field

91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.1.1 - Xi măng
5.1.1.2 - Yêu cầu kỹ thuật của xi măng
Số trang

Page

11
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại xi măng đa cấu tử.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng-Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 4030:2003, Xi măng-Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007), Xi măng-Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ
TCVN 6017:1995, Xi măng-Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp
TCVN 6882:2001, Phụ gia khoáng cho sản xuất xi măng
TCVN 8824:2011, Xi măng-Phương pháp xác định độ co khô của vữa
TCVN 8825.2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn
TCVN 8875:2011, Xi măng nở-Phương pháp thử
TCVN 8877:2011, Xi măng-Phương pháp xác định độ nở autoclave
TCVN 8878:2011, Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
TCVN 9807:2013, Thạch cao để sản xuất xi măng.