Danh mục tiêu chuẩn Quốc Gia (TCVN) công bố trong tháng 8 năm 2018
Đăng ngày: 16:22 03-10-2018
Tháng 8 năm 2018, Bộ Khoa học và Công nghệ đã công bố Tiêu chuẩn quốc gia sau:
Số hiệu |
Tên tiếng việt |
TCVN 9486:2018 |
Phân bón - Lấy mẫu |
TCVN 12111:2018 |
Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi –Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 1651-2:2018 |
Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn |
TCVN 12201:2018 |
Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D |
TCVN 12200:2018 |
Công nghệ thông tin - Quy trình số hóa và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D |
TCVN 12199-2:2018 |
Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý |
TCVN 12199-1:2018 |
Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 1: Đối tượng và hồ sơ |
TCVN 12119:2018 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các toà nhà - Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) |
TCVN 12110:2018 |
Phòng cháy chữa cháy - Bơm ly tâm chữa cháy loại khiêng tay dùng động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra |
TCVN 11322:2018 |
Công trình thủy lợi - Màng chống thấm HDPE - Thiết kế, thi công, nghiệm thu |
TCVN 12196:2018 |
Công trình thủy lợi - Thí nghiệm mô hình vật lý sông |
TCVN 12153:2018 |
Cá ngừ nguyên liệu |
TCVN 11879:2018 |
Thức ăn hỗn hợp cho cá rô đồng |
TCVN 12004-2:2018 |
Vật liệu chịu lửa - Xác định độ dẫn nhiệt - Phần 2: Phương pháp dây nóng (song song) |
TCVN 12003:2018 |
Xi măng phương pháp xác định độ nở thanh vữa trong môi trường nước |
TCVN 11971:2018 |
Vữa chèn cáp dự ứng lực |
TCVN 11970:2018 |
Xi măng - Xác định nhiệt thủy hóa theo phương pháp bán đoạn nhiệt |
TCVN 11969:2018 |
Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông |
TCVN 11968:2018 |
Bột nhôm dùng để sản xuất bê tông khí - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 11952:2018 |
Ván sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học |
TCVN 11951:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô |
TCVN 11950:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở dày sau khi ngâm một phần trong nước |
TCVN 11949:2018 |
Ván lá sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập |
TCVN 11948:2018 |
Ván sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế |
TCVN 11947:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn |
TCVN 11946:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại |
TCVN 11945-1:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại |
TCVN 11944:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định đặc trưng hình học |
TCVN 11943:2018 |
Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 11935-6:2018 |
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 6: Phép thử thời tiết nhân tạo bằng cách phơi mẫu sử dụng đèn huỳnh quang UV và nước |
TCVN 11935-5:2018 |
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 5: Đánh giá độ thấm nước dạng lỏng |
TCVN 11935-3:2018 |
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 3: Phép thử thời tiết tự nhiên |
TCVN 11935-2:2018 |
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 2: Yêu cầu chất lượng |
TCVN 11935-1:2018 |
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất - Phần 1: Phân loại và lựa chọn |
TCVN 11916-4:2018 |
Vật liệu chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn |
TCVN 11916-3:2018 |
Vật liệu chịu lửa - Phần 3: Xác định độ ổn định mạch |
TCVN 11916-2:2018 |
Vật liệu chịu lửa - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn |
TCVN 11916-1:2018 |
Vật liệu chịu lửa - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn |
TCVN 11915:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin |
TCVN 11914-4:2018 |
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt |
TCVN 11914-3:2018 |
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50% |
TCVN 11914-2:2018 |
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: SSản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7% |
TCVN 11914-1:2018 |
Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 1: Sản phẩm Alumina-silica |
TCVN 11861:2018 |
Nguyên liệu tự nhiên cho sản xuất xi măng và gốm sứ - Xác định hàm lượng silicon dioxide dạng quartz bằng phương pháp khối lượng |
TCVN 11860:2018 |
Tro xỉ nhiệt điện - Phương pháp xác định hàm lượng vôi tự do |
TCVN 10685-6:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 6: Xác định các tính chất cơ lý |
TCVN 10685-5:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 5: Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử |
TCVN 10685-4:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa |
TCVN 10685-3:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu |
TCVN 10685-2:2018 |
Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử |
TCVN 7572-22:2018 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat |
TCVN 7572-21:2018 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định chỉ số methylen xanh |
TCVN 7364-6:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan |
TCVN 7364-5:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện |
TCVN 7364-4:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền |
TCVN 7364-3:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp |
TCVN 7364-2:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp |
TCVN 7364-1:2018 |
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần |
TCVN 7219:2018 |
Kính tấm xây dựng - Phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 7218:2018 |
Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6416:2018 |
Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt |
TCVN 6067:2018 |
Xi măng poóc lăng bền sulfat |
TCVN 4710:2018 |
Sản phẩm chịu lửa - Gạch samốt |
TCVN 12105:2018 |
Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu |
TCVN 12104:2018 |
Vi sinh vật giải xenlulo - Xác định hoạt độ xenlulaza |
TCVN 12182:2018 |
Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai |
TCVN 12181:2018 |
Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn |
TCVN 11910:2018 |
Quy trình giám định, bình tuyển lợn giống |
TCVN 12031:2018 |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định các hợp chất hữu cơ trong khí thải bằng phương pháp sắc ký khí |
TCVN 12030:2018 |
Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số |
TCVN 12029:2018 |
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S) |
TCVN 12028:2018 |
Chất lượng nước. Đồng vị urani. Phương pháp thử sử dụng quang phổ anpha |
TCVN 12027:2018 |
Chất lượng nước - Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuếch tán khí và đo dòng điện |
TCVN 12026:2018 |
Chất lượng nước - Xác định oxy hoà tan - Phương pháp cảm biến quang học |
TCVN 6663-14:2018 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 14: Hướng dẫn về đảm bảo và kiểm soát chất lượng nước được lấy mẫu và xử lý |
TCVN 6663-6:2018 |
Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối |
TCVN 10684-4:2018 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu |
TCVN 10684-3:2018 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều |
TCVN 8550:2018 |
Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định ruộng giống |
TCVN 10684-5:2018 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa |
TCVN 12188:2018 |
Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 37152:2018 |
Hạ tầng thông minh cho cộng đồng – |
TCVN 37151:2018 |
Hạ tầng thông minh cho cộng đồng – |
TCVN 37150:2018 |
Hạ tầng thông minh cho cộng đồng - Xem xét hoạt động hiện tại liên quan đến chuẩn đo |
TCVN 37120:2018 |
Phát triển bền vững cho cộng đồng – |
TCVN 37101:2018 |
Phát triển bền vững cho cộng đồng – Hệ thống quản lý về |
TCVN 12154:2018 |
Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ |
TCVN 12155:2018 |
Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu |
TCVN 12214-3:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc |
TCVN 12214-2:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên |
TCVN 12214-1:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chữ ký số kèm phụ lục - Phần 1: Tổng quan |
TCVN 12213:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-Bit |
TCVN 12212:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp kiểm thử giảm thiểu các lớp tấn công không xâm lấn chống lại các mô đun mật mã |
TCVN 12211:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu kiểm thử cho mô-đun mật mã |
TCVN 11367-5:2018 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 5: Mật mã dựa trên định danh |
TCVN 5107:2018 |
Nước mắm |