Tra cứu Quy chuẩn
Tìm thấy 1009 kết quả.
Searching result
481 |
QCVN 32:2018/BLĐTBXHQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2018/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy gia đình |
482 |
QCVN 16:2018/BKHCNQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế |
483 |
QCVN 15:2018/BKHCNQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang di động dùng trong y tế |
484 |
QCVN 17:2018/BKHCNQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2018/BKHCN về Thiết bị X-quang răng dùng trong y tế |
485 |
QCVN 100:2018/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2018/BGTVT về hệ thống xử lý nước thải trên tàu |
486 |
QCVN 74:2013/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
487 |
QCVN 10:2013/BKHCNQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2013/BKHCN về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
488 |
QCVN 02:2013/BCTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2013/BCT về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan do Bộ Công thương ban hành |
489 |
QCVN 03:2013/BCTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2013/BCT về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan do Bộ Công thương ban hành |
490 |
QCVN 73:2013/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
491 |
QCVN 84:2021/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV) |
492 |
QCVN 15:2021/BCTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2021/BCT về An toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò |
493 |
QCVN 71:2021/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác |
494 |
QCVN 01-11:2009/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-11:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
495 |
QCVN 01-10:2009/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-10:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
496 |
QCVN 09:2010/BTCQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2010/BTC về dự trữ nhà nước đối với nhà bạt cứu sinh do Bộ Tài chính ban hành |
497 |
QCVN 08:2010/BTCQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2010/BTC về dự trữ nhà nước đối với xuồng cứu nạn do Bộ Tài chính ban hành |
498 |
QCVN 01-12:2009/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-12:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
499 |
QCVN 07:2010/BXDQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
500 |
QCVN 10:2010/BTCQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2010/BTC về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy do Bộ Tài chính ban hành |